Thứ Tư, 27 tháng 1, 2016

Hướng dẫn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

Cuối năm là thời điểm lập báo cáo tài chính, web kế toán xin chia sẻ cùng quý khách về bí quyết Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp nhằm giúp những bạn học kế toáncó thể hiểu thêm nhé!

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động marketing

  1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01

    • C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng mang TK 511, 515 (Phần ko thuộc về HĐ đầu tư và HĐ tài chính).
    • C/c SPS nợ những TK 111, 112 đối ứng với với TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ thước thu được kỳ này).
    • C/c SPS nợ những TK 111, 112 đối ứng có với TK 131 (chi tiết quý khách ứng trước tiền sắm hàng).
  2. Tiền chi trả cho người cung ứng hàng hóa và dịch vụ 02

    • C/c SPS với các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm).
  3. Tiền chi trả cho người lao động 03

    • C/c SPS sở hữu những TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho người lao động). (ghi âm)
  4. Tiền chi trả lãi vay 04

    • C/c SPS với những TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm).
  5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05

    • C/c SPS mang những TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm).
  6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

    • C/c SPS Nợ những TK 111, 112, 113 đối ứng có TK 711, 133, 3386, 344, 144, 244, 461, 414, 415, 431, 136, 138, 112, 111 …
  7. Tiền chi khác cho hoạt động buôn bán 07

    • C/c SPS có những TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244, 3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 …, ngòai những khỏan chi tiền liên quan tới họat động SXKD đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05. (ghi âm) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động buôn bán 20 Tổng hợp các chỉ tiêu từ một đến 7: với thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.

  • II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

  1. Tiền chi để mua mua, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21

    • C/c vào SPS với TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo chi tiết), TK 331, 341 (chi tiết thanh tóan cho người cung cấp TSCĐ). (ghi âm)

      Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

      Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo bí quyết trực tiếp

      • Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và những tài sản dài hạn khác 22

        • C/c vào khỏan chên lệch giữa thu về thanh lý nhượng bán có chi cho thanh lý, nhượng bán. giả dụ thu to hơn chi thì ghi bình thường, giả dụ thu< hơn chi thì ghi âm.
      • Tiền chi cho vay, sắm những công cụ nợ của đơn vị khác 23
      • C/c SPS mang những TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm).
      • Tiền thu hồi cho vay, bán lại những công cụ nợ của đơn vị khác 24
      • C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng sở hữu TK121, 128, 228, 515 (khômh thuộc HĐ kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết)
      • Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25

        • C/c SPS sở hữu các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm) nói cả tầm giá góp vốn (phần đối ứng sở hữu nợ TK 635)
      • Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26

        • C/c SPS Nợ những TK 111, 112, 113 đối ứng mang TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết).
        • Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
        • C/c SPS Nợ những TK 111, 112, 113 đối ứng có TK 515 (phù hợp mang nội dung của chỉ tiêu). Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, ví như âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

  1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ có 31

    • C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng với TK 411
  2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ có, mua lại cổ phiếu của công ty đã phát hành 32

    • C/c SPS mang những TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm)
  3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33

    • C/c SPS Nợ những TK 111, 112, 113 đối ứng có TK 311, 341, 342, 343
  4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34

    • C/c SPS có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343. (ghi âm)
  5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35

    • C/c SPS có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342. (ghi âm)
  6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ mang 36

    • C/c SPS sở hữu các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng hợp những chỉ tiêu từ 1 đến 6: sở hữu thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tổng hợp 3 chỉ tiêu: (20+30+40). Chỉ tiêu này cũng mang thể là số dương hoặc âm, trường hợp âm thì thì ghi trong dấu ngoặc đơn.

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Lấy từ chỉ tiêu " Tiền và tương đương cuối kỳ" của báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập vào cuối kỳ trước. Hoặc tổng hợp số dư dầu kỳ những TK 111, 112, 113 và các tài khỏan đầu tư ngắn hạn với thể chuyển đổi thành tiền vào đầu kỳ. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Căn cứ SPS Nợ hoặc có TK 413 đối ứng các TK tiền và tương đương tiền bằng ngoại tệ hiện giữ vào cuối kỳ lập báo cáo do thay đổi tỷ giá hối đoái khi được quy đổi ra tiền Việt Nam. trường hợp tỷ giá cuối kỳ cao hơn tỷ giá ghi trong sổ trong kỳ thì ghi bình thường, giả dụ tỷ giá cuối kỳ phải chăng hơn tỷ giá ghi sổ trong kỳ thì ghi trong dấu ngoặc đơn.

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 Số liệu của chỉ tiêu này nên khớp đúng với tổng số dư cuối kỳ những TK tiền và tương đương tiền. Mã số 70 = Mã số ( 50 + 60 + 61). Hoặc bằng chỉ tiêu sở hữu mã số 110 trên bảng cân đối kế tóan năm đó.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét